Tõlge "käes" Vietnami keel:
Sõnastik Eesti-Vietnami
Ads
Näited (Välised allikad, ei vaadatud)
Käes! | Tôi bắt được hắn rồi! |
Käes! | Tôi bắt được hắn rồi! |
Käes! | A ha! |
Käes! | Hmm... |
Käes! | Bắt này! |
Käes! | Chộp được cô rồi! |
Käes. | Nắm được rồi! |
Käes! | Đây rồi. |
Käes! | Peters! Ra ngoài! Lấy nó đi! |
Käes! | Anh đây rồi. |
Käes! | Đúng rồi! |
Käes! | Mắc bẫy rồi! |
Käes. | Đã xác định. |
Käes! | Anh lấy được rồi! |
Käes. | Tôi có rồi. |
Käes. | Khoá lai. |
Käes. | Tóm được rồi, yeah. |
Käes. | Tôi giữ được nó rồi. |
Käes! | Hay lắm! |
Käes! | Được rồi! |
Käes. | Biết rồi. |
Käes! | Bắt hắn. |
Käes. | Tôi có nó rồi. Ugh. Xong rồi |
Käes! | Xong rồi! |
Käes! | Đã tìm thấy cô. |
Käes. | Thấy cậu rồi. |
Käes! | Nó đây rồi. |
Käes! Käes! Mine, mine Rose! | Anh mở được rồi, đi đi! |
Minu käes. | Không, đưa tôi, bác sĩ. |
Käes üles! | Giơ cao tay lên! |
Biffi käes. | Biff chắc còn giữ nó. |
Käes, tütrik. | Dính chấu nhé cô gái. |
Amatööride käes? | Tôi chỉ là 1 gã nghiệp dư? |
Käes, Doris. | Túm được hắn rồi, Doris. |
Käes oled! | Chết mày rồi! Gặp lại sau. |
Käes, sir! | Rõ, thưa sếp! |
Käes, lits! | Bắt được mày rồi, con chó! Nào! |
Õllekann käes. | Một cốc bia trên tay. |
Tema käes! | Chỉ có hắn! |
Käes oled. | Thấy mi rồi. |
Ethan, käes. | Ethan, có nó rồi. |
Käes, taeva pärast, ta on käes! | Tôi tóm được anh ta rồi. Ô, thế, tôi tóm được hắn rồi. |
Armastab pimedust, päikese käes kärbub. Käes! | Chúng vui thú siết người... nhưng sẽ biến mất khi mặt trời lên. |
Minu käes, Doc! See on mu käes! | Trong tay cháu đây, tiến sĩ! |
Hetk on käes! | Chắc là nó, các bạn! Chắc là nó! |
Seotud otsingute: õhu Käes Kuivada -