Tõlge "lubasid" Vietnami keel:
Sõnastik Eesti-Vietnami
Ads
Näited (Välised allikad, ei vaadatud)
Sa lubasid. | Ông đã hứa. |
Sa lubasid! | Ông đã hứa. |
Sa lubasid! | Amy. |
Sa lubasid! | Cha đã hứa với con. |
Sa lubasid. | Cậu đã hứa rồi! |
Sa lubasid. | Cô đã hứa rồi. |
Sa lubasid ! | Nhưng anh đã hứa! |
Sa lubasid. | Ngài đã hứa. |
Sa ju lubasid nendele inimestele ja lubasid.... | Mày đã hứa với người ta và mày đã hứa với người ta... |
Sa lubasid kiiktooli. | Anh đã hứa cho tôi cái ghế đu. |
Lähme...sa lubasid. | Đi thôi... anh hứa rồi mà. |
Sa lubasid mulle. | Anh đã hứa với tôi. |
Nad lubasid erikohtlemist. | Ông sẽ được đối xử đặc biệt. |
Sa lubasid suudelda. | Cecile, cậu hứa làa cho mình hôn mà. |
aga sa lubasid... | Nhưng câ u no i |
Lubasid maha jätta. | Mẹ đã hữa sẽ bỏ thuốc. |
Sa lubasid mulle. | Anh đã hứa với em... |
Lubasid mulle paradiisi. | Ở đó là car một thiên đường. |
Tule, sa lubasid. | Đi nào, đệch. Đi nào, cậu đã hứa rồi. |
Lubasid tal siia jääda? | Anh cho phép cổ ở lại? |
Sa ise lubasid tulla. | Cha đã hứa rồi. |
Sa lubasid nendele inimestele. | Mày đã hứa với người ta rồi. |
Miks lubasid mul lahkuda? | Sao anh lại để cho em đi? |
Sa lubasid mind aidata. | Ông vừa lôi cháu vào việc gì. Ông nói giúp mọi việc tốt hơn. |
Sheeta... Sa lubasid... Hüvasti. | Sheeta... không phải cậu đã hứa? |
Lubasid mind viia loomaaeda. | Mày hứa là đưa tao đến Sở thú thành phố. |
Ja sa lubasid mulle. | Và anh phải hứa với em. |
Joe Fox, sa lubasid. | Anh đã hứa rồi! |
Sa lubasid kolm korda. | Cái... |
Munadega? ! Sa lubasid neile... | 2 anh chắc chắn là 2 tên hớt lẻo ăn bám, ăn cắp vặt tài giỏi nhất mà tôi được biết. |
Kohting, mida sa lubasid | Không... |
Lubasid, et läheme puhkama. | Anh đã hứa ta sẽ đi chơi. |
Sa lubasid kenasti käituda. | Anh đã hứa là cư xử lịch sự. |
Sa lubasid paljusid asju! | Anh đã hứa rất nhiều! |
Sa lubasid ju tulla. | Cậu đã nói là đi mà. |
Sa ju lubasid minna. | Anh đã nuốt lời hứa. |
Emilio, lubasid mulle ühe joogi. | Emilio, anh hứa mua nước cho em. Vâng, được rồi. |
Sa lubasid ta mulle. Mäletad? | Anh đã tặng cổ cho tôi, nhớ không? |
Kas nad lubasid tagasi tulla? | Họ có nói là sẽ trở lại không? |
Nad lubasid mul siin sobrada. | Họ cho tôi vào đây để coi tôi có tìm ra cái gì hay không. |
Sa lubasid, et tuled Klampenborgi. | Anh đã nói là anh sẽ đi Klampenborg. |
Sa lubasid. Kes see oli? | Yeah, cô đã hứa. |
Sa lubasid mulle lõbusat reisi. | Cậu hứa là sẽ có 1 chuyến đi vui vẻ. |
Sa lubasid, et läheme Pariisi. | Anh đã hứa là sẽ đưa em đi Paris. |
Sa lubasid mind minna lasta. | Ông nói là sẽ tha cho tôi mà. |