Tõlge "lubasin" Vietnami keel:
Sõnastik Eesti-Vietnami
Ads
Näited (Välised allikad, ei vaadatud)
Lubasin küll. | Đúng là tôi có nói vậy. |
Lubasin jah. | Phải, đúng vậy. |
Lubasin Colemanile. | Chúng ta đã hứa với Colemans. Em biết. |
Ma lubasin talle. | Em đã có một thỏa thuận. |
Ma lubasin Masonile. | Tôi đã nói với ông ta. Đồ chết tiệt! |
Ma lubasin sõbrale. | Tôi đã hứa với một người bạn. |
Ma lubasin sulle. | Ta đã giữ lời! |
Ma lubasin talle. | Tớ đã hứa với cô ấy. |
Sylvia, ma lubasin... | Cậu hứa rồi đấy. Yo...anh đã hứa rồi, Sylvia, OK? |
Ma ju lubasin talle! | Anh đã chấp nhận như vậy, và tôi đã nói với anh ta. |
Ma lubasin endale, Crixus. | Tôi đã tự hứa với mình, Crixus. |
Kahekordista raha, mida lubasin. | Gấp đôi số tiền ta đã hứa. |
Lubasin seda saladuses hoida. | Con đã hứa với mẹ là giữ bí mật. |
Lubasin abikaasaga reisile minna. | Tôi đã hứa đưa vợ đi nghỉ. |
Härrased, lubasin teile demonstratsiooni. | Chào quý vị. Tôi đã hứa với quý vị một buổi thuyết trình... |
Ma lubasin neile naisi. | Tôi đã hứa sẽ dành cho họ những người phụ nữ. |
Ma lubasin teda aidata | Ta đã thề nguyền giúp sức... |
Lubasin selle sulle anda. | Nó bắt tôi thề phải đưa anh trước khi anh đi. |
Ma ju lubasin sulle. | Ừ, khi đã hứa với em, anh sẽ làm. |
Ma lubasin sulle vend. | Ta đã hứa với em! |
No ma ju lubasin. | Anh đã hứa, phải không? |
Ja... Ma lubasin minna... | Và... mình có nhận lời người ấy rồi. |
Lubasin ju tüdruku otsida. | Carl. Tôi nói tôi sẽ tìm 1 cô gái. |
Siiski, ma lubasin Avale. | Lãi quá thấp. Quá nhiều cạnh tranh. |
Ma lubasin sul maitsta. | Mẹ đã nói con chỉ được nhấp một chút. |
Ma lubasin selle talle. | Tôi đã hứa cho hắn. |
Ma lubasin eliksiiri kellelegi teisele. | Ngươi cũng biết đó, ta đã hứa ban Tiên Đơn cho một người khác rồi. |
Lubasin sind aidata kui suudan. | John, tôi sẽ giúp anh ngay khi có cơ hội. |
Ma lubasin seda sinu isale. | Tôi đã cam kết với bố anh 20 năm trước. |
Ma tegin kõike, mida lubasin. | Tôi đa làm mọi thứ rồi. Tôi nói là tôi đa làm. |
Kütus on teel, nagu lubasin. | Nhiên liệu đã có ở đây như lơi tôi đã hứa. |
Lubasin ju, et tulen, ah? | Tôi đã bảo tôi sẽ đến. |
Lubasin Mindy'le, et ma lähen. | Vì em đã hứa với Mindy là em sẽ tới. |
Lubasin Toki Ma toon sulle. | Tôi đã hứa với Toki sẽ đưa bà về. |
Ma lubasin talle, et...kuule! | Nó đây. CLEARS THROAT Tớ đã hứa rằng |
Ei, ma lubasin talle lilli. | Không. Mình đã hứa mua hoa cho cô ấy. |
Lubasin oma lastele, et lõpetan. | Hứa với con tôi là bỏ thuốc. |
Ma lubasin Oliver'ile uue relva. | Bố hứa với Oliver 1 vũ khí mới. |
Lubasin, et ei tee seda. | Tao đã hứa không đánh lại |
Ma lubasin Herr Hitlerile imet. | Tôi đã hứa với ngài Hitler về một phép màu. |
Lubasin ma sul rääkida, kirsike? | Tao đã nói là mày được phép nói chưa nhỉ, Cherry. |
Ma lubasin viia oma lastele tükikese. | Tôi đã hứa đem một miếng về cho mấy đứa nhỏ. |
Lubasin poisile, et oleme kaheksaks läinud. | Nhưng anh đã hứa với gã đó là anh sẽ rời khỏi đây lúc 8 giờ. |
Lubasin oma sõpradele nendega seal kohtuda. | Đến Jankanoo. Anh hứa với bạn anh là sẽ gặp họ ở đấy. |
Lubasin oma pangale, et tulen hiljem... | Và tôi đã hứa với ngân hàng là tôi sẽ ghé qua sau... |